Tên các bộ ngành nhà nước
ក្រសួង |
(kro suông) |
Bộ, cơ quan |
ក្រសួង និងស្ថាប័ន |
(kro suông nưng stha ban) |
Bộ và ban ngành |
ក្រសួងការពារជាតិ |
(kro suông kar phia chhiêt) |
Bộ quốc phòng |
ក្រសួងមហាផ្ទៃ |
(kro suông mô-ha pthây) |
Bộ nội vụ |
ក្រសួងទំនាក់ទំនងសភា និង អធិការកិច្ច |
(kro suông thom-nak thom-noong so-phia nưng a-thí kar-ra kich) |
Bộ quan hệ với quốc hội và thanh tra |
ក្រសួងការបរទេស និងសហប្រតិបត្តិការអន្តរជាតិ |
(kro suông kar bo-ras-thếs nưng so-ha-pro-ti-bat kar on-to-ras-chiêt) |
Bộ ngoại giao và hợp tác quốc tế |
ក្រសួងសេដ្ឋកិច្ច និងហិរញ្ញវត្ថុ |
(kro suông sêt-tha kich nưng hí-ranh-vat-thú) |
Bộ kinh tế và tài chính |
ក្រសួងពត៌មាន |
(kro suông pho-rơ miên) |
Bộ thông tin |
ក្រសួងសុខាភិបាល |
(kro suông sú-kha phí bal) |
Bộ y tế |
ក្រសួងឧស្សាហកម្ម រ៉ែ និងថាមពល |
(kro suông ú-sa-has-kam re nưng tha-ma-phol) |
Bộ công nghiệp mỏ và năng lượng |
ក្រសួងផែនការ |
(kro suông phen kar) |
Bộ kế hoạch |
ក្រសួងពាណិជ្ជកម្ម |
(kro suông phia-ních-chhá-kam) |
Bộ thương mại |
ក្រសួងអប់រំ យុវជននិង កីឡា |
(kro suông op-pa-rum yu-va chhun nưng ki-la) |
Bộ giáo dục thanh niên và thể thao |
ក្រសួងកសិកម្ម រុក្ខាប្រមាញ់ និងនេសាទ |
(kro suông ka-sí-kam ruk-kha pro-mành nưng ne-sat) |
Bộ nông lâm ngư nghiệp |
ក្រសួងវប្បធម៌ និង វិចិត្រសិល្បៈ |
(kro suông vab-pa-tho nưng vi-chit-si-la-pas) |
Bộ văn hoá và nghệ thuật |
ក្រសួងបរិស្ថាន |
(kro suông bo-ri-sthan) |
Bộ môi trường |
ក្រសួងអភិវឌ្ឍន៍ជនបទ |
(kro suông a-phi-vot-chhun-na- both) |
Bộ phát triển nông thôn |
ក្រសួងសង្គមកិច្ចការងារ និងបណ្តុះបណ្តាលវិជ្ជាជីវៈ |
(kro suông soong-khum kích kar ngia nưng bon- đốs bon-đal ví-chhia chhi-vas) |
Bộ lao động xã hội đào tạo nghề và............... |
ក្រសួងប្រៃសណីយ៍ និងទូរគមនាគមន៍ |
(kro suông prai-so-ni nưng thu-ras-khas-mô-nia-khum) |
Bộ bưu chính và viễn thông |
ក្រសួងកិច្ចការនារី និង អតីតយុទ្ធជន |
(kro suông kích kar nia-ri nưng a-ti-tas-yut-tha-chhun ) |
Bộ công tác phụ nữ và cựu chiến binh |
ក្រសួងសាធារណការ និង គមនាគមន៍ |
(kro suông sa-thia-ras-nas-kar nưng khas-mô-nia-khum) |
Bộ công chánh và vận tải |
ក្រសួងយុត្តិធម៌ |
(kro suông yut-tí thor) |
Bộ tư pháp |
ក្រសួងទេសចរណ៍ |
(kro suông thê-sas-chor) |
Bộ du lịch |
ក្រសួងរៀបចំដែនដីនគរូបនីយកម្ម និង សំណង់ |
(kro suông riêp chom đen đi nô-khô-ru-pas-ni-ya-kam nưng som noong) |
Bộ xây dựng và quy hoạch đô thị |
ក្រសួងធនធានទឹក និង ឧតុនិយម |
(kro suông thun thiên thưk nưng us-tus-ní-yum) |
Bộ tài nguyên nước và khí tượng |
ក្រសួងធម្មការ និងកិច្ចការសាសនា |
(kro suông tham-ma-kar nưng kích-kar sa-sas-na) |
Bộ lễ nghi và tôn giáo |
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đăng ký khóa học: PHUONG NAM EDUCATION 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TP. HCM Tel: 028. 3925. 6284 - 028. 3925. 9688 Hotline: 1900 7060 - 028 3622 8849 Email: info@hoctiengkhmer.com |
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
khmer, hoc tieng khmer, tu dien khmer
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG